Bảng giá đất Tại Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Huyện Krông Ana Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Krông Ana: Đường Số 10, 11 - Thị Trấn Buôn Trấp

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho khu vực đường số 10 và số 11 tại thị trấn Buôn Trấp đã được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị dọc đoạn từ Đường Nguyễn Du đến Đường số 4.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại vị trí gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng quan trọng trong đô thị.

Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy vị trí này vẫn nằm trong khu vực đô thị và gần các tiện ích nhưng không đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất ở vị trí này thấp hơn do xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị.

Bảng giá đất nêu rõ các mức giá cho từng vị trí trong khu vực đường số 10 và 11 tại thị trấn Buôn Trấp, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp. Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk là cơ sở pháp lý cho bảng giá này.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
33

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường Nguyễn Du - Đường số 4 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 4 - Đường số 5 1.450.000 1.015.000 725.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 5 - Đường số 6 1.350.000 945.000 675.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 6 - Đường số 7 1.250.000 875.000 625.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 7 - Đường Ngô Quyền 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường Nguyễn Du - Đường số 4 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 4 - Đường số 5 1.160.000 812.000 580.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 5 - Đường số 6 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 6 - Đường số 7 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 7 - Đường Ngô Quyền 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường Nguyễn Du - Đường số 4 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 4 - Đường số 5 870.000 609.000 435.000 - - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 5 - Đường số 6 810.000 567.000 405.000 - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 6 - Đường số 7 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Krông Ana Đường số 10, 11 - Thị trấn Buôn Trấp Đường số 7 - Đường Ngô Quyền 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện